2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp sư phạm mầm non và có bằng tốt nghiệp THPT (nếu chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đ?khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành).
2.2. Phạm vi tuyển sinh: C?nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
2.4. Ch?tiêu tuyển sinh: Ch?tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình đ?đào tạo.
TT |
Trình đ?đào tạo | Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển |
Ch?tiêu (d?kiến) |
S?văn bản quy định | Ngày tháng năm ban hành văn bản | Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường t?ch?ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1. | Cao đẳng | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 500 | S?dụng phương thức khác | 120 | 511/QĐ/BGD&ĐT | 19/3/1998 | B?GD&ĐT |
2014 |
2.5. Ngưỡng đầu vào
Thí sinh tốt nghiệp trung cấp (trung học) sư phạm mầm non hạng Trung bình.
2.6. Các thông tin cần thiết khác đ?thí sinh d?tuyển vào các ngành của trường
– Đào tạo liên thông vừa làm vừa học thực hiện tại trường hoặc cơ s?liên kết đáp ứng yêu cầu của B?GD&ĐT, thời gian học phù hợp với người đi làm.
2.7. T?chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận h?sơ d?tuyển, hình thức nhận h?sơ d?tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, t?hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo
– Mã trường: C25; Mã ngành: 51140201
– Căn c?xét tuyển: Lấy theo đ?dốc điểm trung bình học tập trung cấp (trung học) sư phạm của người d?xét tuyển cho đến hết ch?tiêu.
– Tiêu chí ph?/strong>: Điểm xét tốt nghiệp.
– H?sơ đăng ký xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (Mẫu 4);
+ Giấy khai sinh (bản sao) hoặc công chứng;
+ Bản sao có công chứng bảng điểm và bằng (hoặc giấy chứng nhận) tốt nghiệp Trung cấp sư phạm Mầm non;
+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình ph?thông.
– Nhận h?sơ xét tuyển: Thí sinh có th?nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo của trường (phòng 305 nhà hiệu b? hoặc qua đường bưu điện (thời hạn theo dấu bưu điện).
2.8. Chính sách ưu tiên: Theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo
2.9. L?phí xét tuyển/thi tuyển.
– L?phí xét tuyển: Theo quy định hiện hành của B?Giáo dục và Đào tạo
2.10. Học phí d?kiến với sinh viên; l?trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
– Học phí d?kiến 370.000đ/tháng
2.11. Thời gian d?kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
– K?hoạch c?th?thông báo trên website của trường
2.12 Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo v?quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.
2.13. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
Thông tin trực h?tr?đ?giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký d?thi, đăng ký xét tuyển cao đẳng mầm non.
STT | H?và tên | Chức danh, chức v?/strong> | Điện thoại | |
1 | Trần Xuân Kiều | GĐ TT Khảo thí ?TS&DVGD | 0949.631.580 | [email protected] |
2 | Đ?Hoàng Kim | Phó GĐ TT Khảo thí ?TS&DVGD | 0912.716.899 | [email protected] |
3 | Nguyễn Th?Hoài Thu | Phó Trưởng phòng ĐT | 0987.211.883 | [email protected] |
4 | Đặng Th?Thu Hà | Chuyên viên phòng ĐT | 0912.041.289 | [email protected] |